ân hận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ân hận+ verb
- To feel regret, to feel regretful, to repent
- ân hận vì đã làm việc gì
to repent having done something
- ân hận vì đã làm cho cha buồn phiền trước khi cha nhắm mắt
to feel regret for having afflicted one's father before his death
- ánh mắt ân hận
regretful look
- tôi không ân hận gì về chuyện thôi việc cả
I feel no regret about leaving
- vì nước vì dân thì dù chết cũng không có điều gì ân hận
if it is for the country and the people that one has to lay down one's life, there is nothing to feel regretful about
- ân hận vì đã làm việc gì
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân hận"
Lượt xem: 1045